Quy Mô Dự Án
Tổng mức đầu tư: 742.000.000.000 đồng.
Tổng diện tích 305.050 m2 bao gồm:
A/ Đất cơ quan, công trình công cộng:
Diện tích 28.786m2chiếm 9,44% dự án:
- Trung tâm hành chính-văn hóa-y tế: diện tích 6.916m2
- Trường học: diện tích 7.310m2
- Trung tâm thương mại, dịch vụ, căn hộ cao cấp 15: 14.560 m2
B/ Đất xây dựng nhà ở:
Diện tích 136.779m2 chiếm 44,84% đất xây dựng đô thị, bao gồm:
- Ký túc xá sinh viên: diện tích 29.389 m2, mật độ xây dựng 25%, khối nhà cao 5-8 tầng cho 3000 sinh viên.
- Chung cư cao 12 tầng diện tích 17.446,7m2 chiếm 16,26% đất xây dựng nhà ở gồm 2 lô khoảng 500 căn hộ ( mỡi căn từ 80-100m2) trong đó có lô CC1 có diện tích 8.394 m2, lô CC2 có diện tích 9.072,7 m2
Nhà ở liên kế tổng cộng 830 lô gồm:
- Nhà liên kế phố: 326 lô
- Nhà liên kế vườn: 179 lô
- Nhà tái định cư dạng liên kế: 325 lô
C/ Khu cây xanh công viên – TDTT:
Diện tích 31.451 m2 gồm 4 công viên cây xanh.
D/ Hệ thống giao thông diện tích 107.944 m2 gồm:
Giao thông đối ngoại diện tích 16.656 m2
STT
|
Tên đường
|
Bề rộng(m)
|
Chiều dài(m)
|
1
|
Đường vòng tránh tp
|
80,00
|
629,00
|
2
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
50,00
|
510,53
|
3
|
Đường liên khu vực
|
48,00
|
460,08
|
Giao thông nội bộ diện tích 91.288m2
STT
|
Tên đường
|
Bề rộng(m)
|
Chiều dài(m)
|
1
|
N1
|
14,00
|
213,40
|
2
|
N2
|
17,00
|
201,18
|
3
|
N3
|
14,00
|
434,95
|
4
|
N4
|
17,00
|
316,99
|
5
|
N5
|
14,00
|
64,49
|
6
|
N6
|
14,00
|
106,00
|
7
|
N7
|
14,00
|
106,00
|
8
|
N8
|
27,00
|
316,06
|
9
|
N9
|
19,00
|
368,80
|
10
|
D1
|
14,00
|
398,12
|
11
|
D2
|
14,00
|
406,57
|
12
|
D3
|
14,00
|
143,99
|
13
|
D4
|
14,00
|
230,99
|
14
|
D5
|
45,00
|
555,82
|
15
|
D6
|
14,00
|
412,39
|
16
|
D7
|
14,00
|
509,42
|
17
|
D8
|
14,00
|
1780,96
|
Các thông số về đường giao thông
-Đối với trục đường nội bộ kết cấu áo đường được tính toán cấp A1
-Kết cấu áo đường:
Giai đoạn 1:
- Láng nhựa t/c 3 kg/m2
- Cấp phối đá dăm loại 2 dày 30cm, K>=0,98
- Cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm, K>=0,98
- Vét bùn 50cm, đắp bù bằng cát hạt trung, trải vải địa KT
Giai đoạn 2:
- Bê tông nhựa hạt trung C15 dày 5cm
- Tưới nhựa bám dính t/c 0,5kg/m2
- Bê tông nhựa hạt thô C25 dày 5cm
- Tưới nhựa bám dính t/c 1,0kg/m2
- Bù lún bằng lớp CPĐD loại 1
- Kết cấu áo giai đoạn 1
Kết cấu vỉa hè:
- Gạch Terrazzo dày 3cm
- Lớp vữa XM dày 2cm
- Lớp BT đá 1*2 M150 dày 5cm
- Lớp cấp phối đá dăm dày 10cm, K>=0,95
- Đất nền đầm chặt K=0,90
- Kết cấu bó vỉa: bằng BT đá 1*2 M200
E/ Hệ thống thoát nước mưa
Cống được bố trí bên dưới vỉa hè chạy dọc theo các tuyến đường, tuyến cống chính(D400, D600, D800, D1000) được bố trí 1 bên hè đường, phía đường bên kia nước mưa được thoát bằng các cống nhánh ngang đường D400 đổ vào tuyến cống chính.
F/ Hệ thống cấp nước:
Mạng lưới đường ống từ d75-:- d200 đi bên dưới vỉa hè
G/ Hệ thống thoát nước thải:
Nước thải từ các lô công trình được đấu nối với các hố ga, cống thoát nước thải có đường kính là 300, 400, 600mm.
H/ Hệ thống cấp điện:
Nguồn cấp từ trạm 110/22kV Tân An theo tuyến 22kV dọc theo đường vòng tránh thành phố, sử dụng cáp điện lực 22kV đi ngầm vào trạm.
J/ hệ thống thông tin liên lạc:
Hệ thống viễn thông được ghép nối vào mạng viễn thông của thành phố Tân An.
I/ Hệ thống cây xanh:
Cây xanh bóng mát được trồng theo vỉa hè các trục đường
Thảm cỏ trang trí tại công viên, dải phân cách.